Mô tả
Máy hàn MIG/CO2 500A NB-500K là dòng máy hàn của Hugong-Thượng Hải được liên kết liên doanh với Esab-Thụy Điển thiết kế sản xuất theo tiêu chẩn Châu Âu thích hợp hàn các sản phẩm trong ngành công nghiệp nặng như kết cấu thép,đóng tàu…,có nhiều tính năng như:
- -Giao diện đơn giản, dễ dàng sử dụng kể cả với những người chưa có nhiều kinh nghiệm vận hành
- – Chức năng tự bảo vệ khi quá dòng, quá áp,
- – Máy hàn êm, ít bắn tóe, mối hàn có chất lượng cao, hình dáng đẹp,
- – Đồng hồ cơ hiển thị chính xác dòng điện và điện áp hàn,
- – Bộ cấp dây rời rất linh hoạt trong quá trình sử dụng,
- – Có nhiều chế độ phụ trợ rất tiện ích khi sử dụng: hàn ngắt quãng, hàn liên tục, hàn tay và hàn tự động… có thể tự điều khiển tốc độ cấp dây theo ý muốn.
Ưu điểm của máy hàn mig
- -Có tốc độ hàn nhanh, liên tục, tiết kiệm vật liệu hàn.
- -Chất lượng mối hàn loại này cao hơn loại máy hàn đũa thông thường: phẳng, bóng, không thấy mối hàn, đặc biệt tiêu thụ rất ít điện năng
- -Hàn được hầu hết các kim loại.
- -Dễ tự động hóa.
- -Mối hàn dài có thể được thực hiện mà không bị ngắt quãng.
- -Dễ điều chỉnh sử dụng, yêu cầu kỹ năng hàn thấp.
- –Phụ kiện tiêu hao được tiêu chẩn hóa nên dễ dàng thay thế và rẻ tiền
Nhược điểm của máy hàn mig
- -Máy hàn mig thường có kích thước lớn cồng kềnh trong di chuyển
- -Chất lượng mối hàn không cao như hàn tig
Máy hàn MIG dùng khí gì?
Các loại khí, hỗn hợp khí dùng trong hàn MIG là:
- -khí CO2
- -hỗn hợp khí 80%Argon/ 20%CO2
- -hỗn hợp khí 93% Argon +5%CO2+2%O2
- -Argon tinh khiết
Các khí sẽ sử dụng trên cùng một thiết lập của máy hàn đối với thép 1.5mm, các bình khí sử dụng cùng một thiết lập đối với đồng hồ điều tiết khí.
Khí argon tinh khiết thường được sử dụng trong hàn nhôm hơn là hàn thép. Hồ quang do nó sinh ra thường nhẹ và tản mát hơn nhiều so với hàn hỗn hợp CO2/argon và gây khó khăn khi thao tác mỏ hàn chính xác đặc biệt là khi hàn với tấm mỏng.Vảy hàn thường cao hơn so với khi sử dụng các khí khác.
Thông số kĩ thuật :
MODEL | NB 500K |
---|---|
Đầu cấp dây | Rời |
Điện áp nguồn (V) | 380 |
Tần số (Hz) | 50/60 |
Công suất (KVA) | 31,9 |
Điện áp hở mạch (V) | 66 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn (A) | 60 ÷ 500 |
Chu kỳ tải (%) | 60 |
Hiệu suất làm việc (%) | 89 |
Hệ số công suất (Cos φ) | 0.87 |
Đường kính dây hàn (mm) | 0.8/0.9/1.0/1.2/1.6 |
Kích thước máy (mm) | 710*405*805 |
Trọng lượng máy (Kg) | 170 |
Cấp bảo vệ | IP23 |
Cấp cách điện | F |