Mô tả
- Máy cắt Plasma 200A (Nguồn plasma 200A)
- Máy làm mát mỏ cắt plasma bằng nước
- Mỏ cắt plasma CNC cáp dài 15 mét
- Cáp mát SQ50, dài 3 mét
- Đồng hồ khí nén
- Các giắc kết nối tín hiệu với máy CNC
- Bép cắt + điện cực + dụng cụ tháo lắp
Đặc điểm nổi bật máy cắt plasma 200A:
- Đây là dòng máy cắt plasma chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt, ứng dụng công nghệ điều khiển IGBT của cộng hòa liên bang đức.
- Chu kỳ làm việc 100%, chuyên ứng dụng cho cắt trên máy CNC, rô bốt, làm việc liên tục 24/24
- Trang bị đầy đủ các tính năng bảo vệ: quá dòng, quá nhiệt, quá áp …
- Mạch cắt đẹp, mịn, độ nghiêng ít, tuổi thọ bép cắt và điện cực cao, rất kinh tế trong sản xuất
- Chi phí đầu tư và chi phí sử dụng thấp
- Mức độ ổn định cao, dễ dàng vận hành, bảo dưỡng.
Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp cắt Plasma:
Phương pháp cắt plasma có các lợi thế đối với phương pháp cắt laser, và cắt oxy-gas:
– Tốc độ cắt nhanh. Tốc độ cắt plasma nhanh hơn cắt oxy-gas khi thực hiện với các tấm dày dưới 50mm. Tốc độ cắt plasma nhanh hơn cắt laser khi thực hiện với các tấm dày hơn 3mm. Tốc độ cắt nhanh giúp tăng năng xuất, giảm giá thành chung sản xuất.
– Có thể cắt nhiều loại vật liệu, cũng như độ dày khác nhau. Cắt plasma có thể cắt nhiều loại vật liệu chứa sắt, hoặc không chứa sắt. độ dày cắt có thể lên đến 80mm.
– Dễ dàng vận hành. Cắt plasma không yêu cầu kỹ thuật cao đối với người vận hành, việc đào tạo cũng dễ dang, thao tác cắt đơn giản, không cần phải điều chỉnh nhiều khi thao tác.
– Tính kinh tế. Cắt plasma có tính kinh tế hơn so với cắt oxy-gas khi cắt với các tấm dày dưới 25mm.
Nhược điểm:
– Điện cực cắt, vòi phun thường xuyên phải thay thế làm tăng giá thành sản xuất.
– Cắt plasma không thể cắt với vật cắt không phải kim loại.
Thông số kỹ thuật:
Điện áp vào | V | 3 pha 380VAC / 50Hz ± 10% |
Công suất máy | KVA | 40 |
Dòng cắt max | A | 200 |
Chu kỳ tải | % | 100% |
Khả năng đục lỗ | mm | 30 |
Khả năng cắt biên | mm | 40 |
Khả năng cắt max | mm | 50 |
Phương pháp làm mát | – | Nước |
Lưu lượng khí | Lít/phút | > 200 |
Áp lực khí | Bar | 5 – 8 |
Khí cắt plasma | – | khí nén / N2 |
Trọng lượng máy | Kg | 90 |
Kích thước máy | mm | 690x370x810 |
Các phụ kiện sử dụng cho máy cắt plasma 200A:
Nội dung | Phụ kiện tiêu hao máy cắt plasma E-200 | ||||||
Dòng cắt (A) | Điện cực | Bép cắt | Nắp chụp | Vòi phun | Chụp bảo vệ | Vòng tạo lốc | Thân mỏ plasma |
40-100 | 231020 | 232010 | 233020 | 234020 | 235020 | 236020 | E – 200 |
110-150 | 232015 | ||||||
160-200 | 232020 |